Created by: Robert Derbyshire
Number of Blossarys: 4
- English (EN)
- Malay (MS)
- Greek (EL)
- Russian (RU)
- Swahili (SW)
- Romanian (RO)
- French (FR)
- Vietnamese (VI)
- Albanian (SQ)
- Japanese (JA)
- Arabic (AR)
- French, Canadian (CF)
- Bulgarian (BG)
- Serbian (SR)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Spanish (ES)
- Italian (IT)
- Farsi (FA)
- Spanish, Latin American (XL)
- Hungarian (HU)
- Indonesian (ID)
- Swedish (SV)
- German (DE)
- Dutch (NL)
- Afrikaans (AF)
- English, UK (UE)
- Kazakh (KK)
- Sinhalese (SI)
- Malay (MS)
- Greek (EL)
- Russian (RU)
- Swahili (SW)
- Romanian (RO)
- French (FR)
- Vietnamese (VI)
- Albanian (SQ)
- Japanese (JA)
- Arabic (AR)
- French, Canadian (CF)
- Bulgarian (BG)
- Serbian (SR)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Spanish (ES)
- Italian (IT)
- Farsi (FA)
- Spanish, Latin American (XL)
- Hungarian (HU)
- Indonesian (ID)
- Swedish (SV)
- German (DE)
- Dutch (NL)
- Afrikaans (AF)
- English, UK (UE)
- Kazakh (KK)
- Sinhalese (SI)
Правни блог, који пишу адвокати или они који су заинтересовани за правне послове.
Là blog về pháp luật, được viết bởi các luật sư hay những người yêu thích vấn đề luật pháp
Jaka antipatija na ideju pisanja boga svakog dana.
Ý nghĩ thúc đẩy ghê gớm muốn viết một blog entry vào một ngày nhất định
Визуелни дијаграм који представља вишеструке везе између блогова и блогера.
Một biểu đồ dạng hình ảnh biểu diễn các liên kết đa dạng giữa các blog và blogger
Inteligencija u blogosferi; najinteligentniji, najpoznatiji i najčitaniji blogeri.
Giới tri thức trong thế giới blog (blogosphere): những người đọc và khai thác blog thông minh nhất
Блог који има изузетно високу стопу производње чланака.
Ngày kỉ niệm thành lập blog - ngày sinh nhật của blog
Одвратан коментатор на веблогу, који се не слаже ни са једним коментаром.
Chỉ người viết bình luận tiêu cực trên blog, họ bất đồng quan điểm với mọi bình luận được đưa ra.
Еквивалент блокаде код писца, то је када блогери не могу да се сете ничега о чему би писали.
Có nghĩa tương đương với từ \"bí đề tài\", chỉ tình trạng người viết blog không nghĩ ra điều gì để viết.
Редовни блог читалац који никада не оставља било какве коментаре; алтернативно, онај ко чита много блогова, али нема ниједан свој.
Là những người đọc blog thông thường, không bao giờ để lại bình luận; hoặc là những người mà đọc rất nhiều blog,nhưng lại không có blog của riêng mình
Мањи "мем",односи се на концепт или идеју у оквиру чланка.
Là một thuật ngữ nhỏ hơn \"meme\", nó chỉ là một khái niệm hay quan điểm trong một bài viết
Комерцијалне примедбе зван теме, начињене у одељку блога за коментаре, обично садржи линкове. Коментари могу изгледати безопасно, али садрже линкове о сумњивим сајтовима из личних детаља.
Là các nhận xét mang tính thương mại không liên quan đến chủ đề trong blog, thường xuất hiện trong mục bình luận và thường kèm theo các link Các bình luận này có vẻ như vô hại, nhưng nó có kèm theo những link dẫn đến các trang web không đáng tin, có nguy cơ làm tiết lộ thông tin cá nhân
Biznis blog osnovan da komunicira sa kompanijkse tačke gledišta o krizi javnih odnosa.
Là một blog thương mại được tạo ra để trình bày quan điểm của công ty về khủng hoảng quan hệ công chúng
Čitalac bloga koji postavlja komentare u odeljku za komentare.
Một người đọc blog đăng bình luận trong mục bình luận
Иначе познати као стари медији, ово се односи на одштампане папирне новине и часописе.
CÒn được biết đến với cái tên truyền thông kiểu cũ/truyền thống, như báo và tạp chí dạng in ấn.
Свесно изостављање неколико речи из цитата да се покрене напад на цитирану особу.
Cố ý để lại những từ ngữ có tính khiêu khích đối với chủ blog
Akronim koji se koristi u onlajn kucanju gde bilo koj reči uz pomoć kojih se komunicira ne bi trebalo da budu postavljene na blogu druge osobe.
Là từ viết tắt được sử dụng trong thư từ online, khi mà bất cứ từ ngữ nào dùng trong giao tiếp cũng không được đăng lên blog của một cá nhân.
Akronim koji se upotrebljava u onlajn kucanju gde bilo koje reči uz pomoć kojih se komunicira ne bi trebalo da budu postavljene na blogu druge osobe.
Là từ viết tắt được sử dụng trong thư từ online, khi mà bất cứ từ ngữ nào dùng trong giao tiếp cũng không được đăng lên blog của một cá nhân.
Blog koji je osnovan samo da pokrije određeno dešavanje, obično otvoren ograničeno vreme.
Một blog được tạo ra chỉ với mục đích phổ biến một sự kiện đặc biệt, thông thường nó chỉ được mở trong một thời gian hạn định
Коришћење претраживача да се брзо провери исправност захтева направљених у штампи.
Sử dụng công cụ tìm kiếm để kiểm tra tính hợp lý của một tuyên bố trên báo chí.
Начинити непријатељску, често личну примедбу на блогу.
Khơi mào xung đột, thường là xung đột cá nhân trên một blog
Изведено од имена новинара Роберта Фиска, ово значи педантно деконструисати чланак на критички начин.
Được đặt theo tên nhà báo Robert Fisk, là một phương pháp phân tích bài báo một cách tỉ mỉ trên quan điểm phê bình
Непријатељско неслагање две стране, које се обавља преко интернета.
sự bất đồng mang tính thù địch giữa hai bên, diễn ra trên internet.
Оптеретити блог са бројним СЕО-пријатељским кључним речима, да се повећа гугл рангирање.
đây là cách khiến cho blog được biết đến nhiều hơn bằng cách tạo một số từ khóa SEO để làm tăng thứ hạng của blog trên Google
Blog koji se održava i doprinosi više od jedng pisca.
Một blog được đóng góp và duy trì bởi nhiều tác giả
Блага зависност од освежавања претраживача да би видели да ли је број посета или одељак коментара о нечијем блогу повећан.
tình trạng ham mê blog khi refresh lại trình duyệt để kiểm tra xem lượng truy cập hay comment đã tăng lên hay chưa
Увредљив израз за блогере који изражавају ирационалне и субјективне ставове.
Là thuật ngữ chỉ việc các blogger diễn đạt các quan điểm chủ quan và không hợp lý
Расправа о неком питању у коме се надмећу два или више блогова.
Là xung đột về một vấn đề gây tranh cãi giữa hai hay nhiều blog
Blog sličan dnevniku, najuobičajeniji tip bloga.
Là một dạng nhật ký phổ biến nhất, là dạng blog nhật ký
Генерално световни новински блогери, ово се такође односи на оне који блогују искључиво о својим мачкама.
Là thuật ngữ để chỉ những blog tạp chí hàng ngày, nó cũng dùng để chỉ những blog chuyên viết về mèo.
Блог фокусиран на учење језика, лингвистику, превод итд
Là trang blog tập trung vào việc học ngôn ngữ, ngôn ngữ học, dịch thuật, ...
Када се блог повеже са више сајтова или блогова за кратко време.
Khi một trang blog được liên kết bởi rất nhiều trang web và blogroll trong một thời gian ngắn.
Блогери којима је приоритет да се други повежу са њиховим блогом изнад свега.
Những blogger ưu tiên việc những blogger khác liên kết đến blog của mình
Лични блог. Овај термин је углавном замењен речју"блог".
Là trang blog cá nhân. Thuật ngữ này đã được thay thế rộng rãi bằng blog.
За разлику од блогосфере, односи се на конвенционалне, старе медије.
Ngược lại với blogosphere, là truyền thông phương tiện kiểu truyền thống
Идеја формирана на Интернету, која се одржава у животу, шири и реплицира од стране корисника Интернета.
Là một dạng ý kiến được hình thành trên internet, được duy trì, lan truyền và nhân rộng bởi người dùng internet
Употреба низа различитих СЕО и спам техника за пропагирање мема.
Là hành vi sử dụng nhiều kỹ thuật SEO và spam khác nhau để tuyên truyền meme.
Демантовање туђих ставова, али на благ и духовит начин.
Bác bỏ quan điểm của người khác, nhưng theo một cách nhẹ nhàng và hài hước.
Блог покренут са мобилног уређаја, попут смарт телефона или таблет рачунара. То су генерално фото часописи, а не интезивни текстови.
Một blog chạy trên thiết bị di động, như smartphone hay tablet Chúng thường là nhật ký bằng ảnh, và không chuyên sâu về ngôn ngữ
Štampani ili vizuelni mediji, kao što su novine i velike televizijske mreže.
Bao gồm phương tiện truyền thông in ấn và hình ảnh, như báo chí và phần lớn mạng lưới TV.
Линк ка одређеном чланку у архиви блога, који ће остати на снази након што је чланак архивиран.
là viết tắt của từ \"permanent link\" - link vĩnh viễn, là một loại link dẫn đến một bài viết nhất định trong kho lưu trữ của một blog. Link này sẽ giữ nguyên hiệu lực sau khi bài báo đã được lưu trữ.
Неосновано оптуживати и промовисати теорије завере без обзира на истину.
Để tạo ra sự cáo buộc ko có căn cứ và thúc đẩy lý thuyết âm mưu không có liên quan đến sự thật
Блог подешен да бележи пословни пројекат. Алтернативно, Амазон. сом нуди персонализоване веблогове, које они називају "плогови".
Là một trang blog được tạo ra để ghi chép về một dự án kinh doanh. Ngoài ra, Amazon.com cung cấp một loại blog cá nhân, cũng được gọi là plog
Председничко блоговање ", када председник или ОЦД привредног друштва заобилази ПР апарат компаније и директно блогује, да оствари неки утицај.
Là viết tắt của từ \"Presidential blogging\" - chủ viết blog. Khi chủ tịch hay CSO của một công ty - thông qua bộ máy PR - trực tiếp viết blog để đạt được một số tác động nào đó.
Гугловање самог себе да би се видео сопствени значај и СЕО.
Google chính mình để xem SEO và mức độ nổi bật của chính mình
Гугловање самог себе да би се видео сопствени значај и СЕО.
Google chính mình để xem SEO và mức độ nổi bật của chính mình
Постовљање провокативног чланка, са једином намером стварања љутитог одговор и доживљавања већих хит стопа.
Đăng những bài viết có tính khiêu khích với mục đích duy nhất là tạo ra phản ứng giận dữ từ công chúng và từ đó có tỉ lệ đọc cao hơn
Тест за утврђивање да ли је коментаришућа странка људско биће или компјутерски програм.
Một bài kiểm tra để quyết định xem bên đưa ra nhận xét là con người hay là một chương trình máy tính
Блог који је посвећен тероризму и рату против тероризма, као и сукобу на Блиском истоку.
Là blog được lập ra để đưa tin về khủng bố và chiến tranh chống khủng bố, cũng như những mâu thuẫn ở khu vực Trung Đông
Договор између блогова да се повежу једни са другима.
Là sự thỏa thuận giữa các blog để liên kết với nhau
Размена линкова између блогова; ако се повежеш са мојим блогом, ја ћу се повезати са твојим.
là sự trao đổi link giữa các blog, nếu bạn liên kết đến blog của tôi, tôi cũng sẽ liên kết tới blog của bạn
"Прогресивни Веблог ', који изражава левичарска политичка гледишта.
Một weblog tiến bộ, thể hiện quan điểm chính trị cánh tả.
Блог фокусиран на информативно мишљење, са дискусијом о причама које су у току у медијима.
Một blog tập trung vào phê bình tin tức, thảo luận những câu chuyện hiện đang được bàn tán trong các phương tiện truyền thông.
Онлајн код који улази на нежељени спам коментар на веб сајтовима и блоговима.
Mã trực tuyến nhập thư rác không mong muốn trên các trang web và blog.
Блог који је искључиво настао као дестинациони линк за спам поруке,остављен аутоматски на другим блоговима.
Một blog được tạo ra chỉ như là điểm đến của các liên kết cho thư rác, tự động để lại trên các blog khác.
Блог који се фокусира на стрипове, или који се односи на карикатуре / стрипове или графичке карактере те природе.
Một blog tập trung vào dải truyện tranh, cũng gắn liền với phim hoạt hình / truyện tranh, các đồ họa đặc trưng của nó.
Блог фокусиран на одређену тему технологије. Техно блогови су један од основних облика блогова.
Một blog tập trung vào một chủ đề kỹ thuật cụ thể. Blog công nghệ là một trong các hình thức chính của blog.