- Industry: Earth science
- Number of terms: 93452
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Founded in 1941, the American Congress on Surveying and Mapping (ACSM) is an international association representing the interests of professionals in surveying, mapping and communicating spatial data relating to the Earth's surface. Today, ACSM's members include more than 7,000 surveyors, ...
(1) Một mức độ hoặc một bề mặt phẳng, nhẹ nhàng dốc được sản xuất bởi xói mòn và nghiêng nhất. (2) A gần như ngang vùng lúc về vị cao nhất nước cao hoặc phía biển của một đê.
Industry:Earth science
(1) En bemærkelseværdige af en eller flere fotografier monteret til jord kontrol og transporterer symboler gør bemærkelseværdige brugbart som et kort. (2) A photomosaic viser et bestemt dyrkningsområde af jord og indeholder marginale oplysninger, beskrivende data og et referencesystem eller taellefelter.
Industry:Earth science
(1) K nahromadění jednoho nebo více fotografií vybaveny pozemní kontroly a nesl symboly, takže shromážděných použitelný jako mapa. (2) A photomosaic ukazující určené oblasti půdy a obsahující okrajové informace, popisné údaje a referenční sítí nebo nitkového kříže.
Industry:Earth science
(1) Um conjunto de fotografias de um ou mais equipado para moer o controle e Carregando símbolos tornando o conjunto utilizável como um mapa. (2) A mosaico mostrando uma região especificada de terra e contendo informação marginal, dados descritivos e um sistema de referência ou retícula.
Industry:Earth science
(1) ஒன்று அல்லது மேற்பட்ட புகைப்படங்களை ஒரு assemblage கட்டுப்பாடு மற்றும் சின்னங்கள், assemblage போன்ற ஒரு வரைபடம் பயன்பாட்டில் ஈட்டும் ஒன்று ground பணியில். (2) A photomosaic நிலம் ஒரு குறிப்பிட்ட பகுதியில் காட்டுவதில் மற்றும் குறு தகவல், விளக்கமான தரவு மற்றும் ஒரு ஒப்பீடு கட்டம் அல்லது உள்ள graticule.
Industry:Earth science
(1) Một tổ hợp của một hoặc nhiều bức ảnh được trang bị cho mặt đất kiểm soát và thực hiện các biểu tượng làm cho tổ hợp được sử dụng như một bản đồ. (2) A photomosaic hiển thị một khu vực cụ thể của đất và có biên thông tin, dữ liệu mô tả và một tài liệu tham khảo lưới hoặc graticule.
Industry:Earth science
(1) Kumpulan foto-foto satu atau lebih dilengkapi untuk tanah kontrol dan membawa simbol-simbol yang membuat kumpulan digunakan sebagai peta. (2) A photomosaic menampilkan wilayah tertentu di tanah dan berisi informasi marjinal, deskriptif data dan referensi grid atau graticule.
Industry:Earth science
(1) Un conjunto de una o más fotografías equipados con control y llevar símbolos haciendo el ensamblaje utilizable como un mapa de la tierra. (2) A foto-mosaico mostrando una región determinada de la tierra y que contiene información marginal, datos descriptivos y una referencia cuadrícula o retícula.
Industry:Earth science
Förfarandet vid mätning av horisontella avstånd på sluttande marken anläggningen endast korta längder av band horisontella och märkning ändpunkter längd genom att placera taping stiften under dem i marken. Bandet vanligtvis förlängs till sin fulla längd från start märke och successiva, partiell längder hölls horisontellt.
Industry:Earth science